Truy cập
Đang truy cập 15 | |
Hôm nay 255 | |
Tháng hiện tại 11691 | |
Tổng truy cập 115892 |
Công ty TNHH TMDV Viễn thông Thiên Tú
Tên công ty: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIỄN THÔNG THIÊN TÚ
Tên giao dịch: THIEN TU TRADING & COMMUNICATION SERVICES COMPANY LIMITED.
Tên viết tắt: CÔNG TY TNHH THIÊN TÚ
Trụ sở chính : số 8 Nguyễn Thị Huỳnh, phường 8, quận Phú Nhuận, Tp.HCM
Tel. : 08.39972088 - 08.39975966
Fax : 08.38479909
Website: thientu.com.vn
Email : info@thientu.com.vn
Tên thành viên đại diện
Ông : Dương Quốc Hùng – Giám đốc
Ông : Dương Quốc Chấn – Phó Giám đốc
Ông : Trương Kim Thắng – Kế Toán trưởng
Cơ sở thành lập : Theo đăng ký kinh doanh số 0302171851 do Sở Kế hoạch Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Vốn điều lệ: 8.000.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Tám tỷ đồng)
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH:
THI CÔNG:
♦ Xây dựng dân dụng, công nghiệp: xây dựng trụ anten, nhà trạm BTS.
♦ San lấp mặt bằng.
♦ Thi công, lắp đặt các công trình viễn thông.
♦ Xây lắp các công trình điện đến 35KV
♦ Xây dựng công trình viễn thông, tin học.
♦ Xây dựng và lắp đặt cột anten.
SẢN XUẤT, LẮP RÁP:
♦ Sản xuất, lắp đặt, bảo dưỡng các trụ cột anten, nhà trạm BTS
♦ Sửa chữa máy móc thiết bị: sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị viễn thông.
♦ Hệ thống điện công nghiệp, điện lạnh, điều hoà không khí.
♦ Tủ/bảng phân phối điện, tủ chia cáp, bảng điều khiển.
♦ Các sản phẩm cơ khí và kết cấu kim loại.
♦ Thang, máng, cầu cáp và các vật liệu lắp đặt khác.
DỊCH VỤ:
♦ Cho thuê hạ tầng viễn thông: nhà trạm, cột anten, hệ thống INBUILDING
♦ Cho thuê trang thiết bị viễn thông.
♦ Cung cấp dịch vụ ứng cứu, bảo trì bảo dưỡng cho trạm BTS.
♦ Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng qua điện thoại.
♦ Kinh doanh vật tư thiết bị ngành viễn thông, điện lực, tin học.
♦ Đại lý dịch vụ bưu chính, dịch vụ viễn thông.
NHỮNG CỘT MỐC PHẤT TRIỂN:
Năm 2000: Thành lập Công ty với dịch vụ chính là thi công lắp đặt trạm BTS với số lượng 60 nhân viên.
Năm 2004: Cung cấp dịch vụ Call Center cho các trung tâm thông tin di động Mobifone và Vinaphone với 150 điện thoại viên (khai thác viên).
Năm 2007: Triển khai lắp đặt các trạm thu phát sóng cho các Trung tâm viễn thông Mobifone, Vinaphone, EVN, Vietnamobile.
Năm 2008: Cung cấp dịch vụ Contact Center cho Trung tâm thông tin di động Vinaphone.
Năm 2009: Mở rộng quy mô Contact Center cho 2 Trung tâm thông tin di động Mobifone và Vinaphone với số lượng 500 điện thoại viên (khai thác viên).
Tháng 9 năm 2009: Triển khai khảo sát thi công lắp đặt hệ thống 3G cho các đối tác Mobifone và Vinaphone ở khu vực phía Nam.
Tháng 5 năm 2010: Mở rộng quy mô cung cấp dịch vụ Contact Center Trung tâm thông tin di động Vietnamobile.
Năm 2013: Cung cấp dịch vụ bán hàng qua điện thoại Green Online cho VNPT HCM.
Năm 2013: Cung cấp dịch vụ Hành Chánh Công (hotline 1900575789) về việc tư vấn giải đáp thủ tục Nhân Khẩu tại Thành phố Hố Chí Minh.
Năm 2013: Cung cấp dịch vụ tư tài chính tín dụng cho Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng
Tháng 10 Năm 2014 : Cung cấp dịch vụ tư vấn bảo hiểm ở Mỹ
Năm 2015 : Cung cấp dịch vụ 1080 cho VNPT HCM
NĂNG LỰC TÀI CHÍNH:
Tóm tắt tài sản có và tài sản nợ trên cơ sở báo cáo tài chính đã được xác nhận theo quy định đã nêu trong vòng 3 năm tài chính vừa qua (2012-2013-2014)
TT |
Tên Tài Sản |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
1 |
Tổng số tài sản |
35.561.433.987 |
23.785.451.379 |
36.044.600.496 |
2 |
Tổng nợ phải trả |
24.778.472.461 |
14.705.756.291 |
25.806.436.181 |
3 |
Tài sản ngắn hạn |
27.402.666.337 |
17.269.752.777 |
30.495.205.900 |
4 |
Tổng nợ ngắn hạn |
24.248.472.461 |
14.705.756.291 |
25.806.436.181 |
5 |
Doanh thu |
58.991.122.700 |
40.523.130.626 |
95.307.327.824 |
6 |
Lợi nhuận trước thuế |
217.332.444 |
544.493.924 |
14.872.822.027 |
7 |
Lợi nhuận sau thuế |
50.051.940 |
344.621.710 |
14.516.013.819 |
Tín dụng:
√ Ngân hàng : Ngân Hàng Á Châu (ACB) – Thành phố Hồ Chí Minh.
√ Địa chỉ : 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
NHỮNG HỢP ĐỒNG TIÊU BIỂU:
TT |
Số hợp đồng |
Tên công trình |
Khởi công |
Cơ quan ký hợp đồng |
Hoàn thành |
Giá trị hợp đồng |
|||
I |
HỢP DỒNG THI CÔNG CỞ SỞ HẠ TẦNG VIỄN THÔNG |
|||
1 |
42A 16/08/05 |
Thi công lắp đặt thiết bị phụ trợ cho 43 trạm BTS Tp. HCM |
18/08/05 30/11/05 |
TTVT điện lực Miền Nam |
2 |
125, 126, 127, 128, 129, 130, 131 17/11/06 |
Thi công cột anten, xây dựng và cải tạo phòng máy BTS, lắp đặt thiết bị phụ trợ cho 8 trạm tại Bình Dương, 7 trạm tại Long An và 3 trạm tại Tiền Giang |
18/11/06 30/12/06 |
Trung tâm viễn thông điện lực Miền Nam |
3 |
01 04/01/07 |
Thi công cột anten, cải tạo phòng BTS và lắp đặt hệ thống phụ trợ cho 27 trạm BTS khu vực Tp. HCM |
06/01/07 30/03/07 |
TTVT điện lực Miền Nam |
4 |
01/VMS4-TT 18/10/11 |
Đầu tư xây dựng CSHT trạm BTS đợt 9 (DA 09_VMS4) |
18/10/11 05/10/12 |
VMS4-CSHT . 9,560,444,001 d |
II |
HỢP DỒNG LẮP DẶT THIẾT BỊ VIỄN THÔNG |
|||
1 |
28/01/2007 |
Lắp đặt và cung cấp vật tủ cho 50 trạm BTS Miền Tây Pha 3 cho EVNT |
02/02/07 10/03/07 |
ZTE 92.500 USD |
2 |
48/2009 05/01/2009 |
Lắp đặt thiết bị truyền dẫn Pasolink cho VMS 4 (252 hop) |
01/02/09 30/09/09 |
Công Ty CP Viễn Thông 3.212.883.416 đ |
3 |
2009:149168 |
Lắp đặt 165 trạm RBS và 165 TRM cho Vietnamobile |
17/06/09 31/03/09 |
ERICSSON 5.305.408.287 đ |
4 |
2009:196786 |
Khảo sát, lắp đặt, kiểm tra, nghiệm thu thiết bị 3G cho 703 BTS của Vinaphone Phase 1,2,3,4 |
20/09/09 31/03/10 |
ERICSSON/VNP2 10.056.173.869 đ |
5 |
2009:196783 |
Khảo sát, lắp đặt, kiểm tra, nghiệm thu thiết bị 3G cho 208 BTS của VMS |
08/10/09 31/12/09 |
ERICSSON/VMS2 2.752.782.200 đ |
TT |
Số hợp đồng |
Tên công trình |
Khởi công |
Cơ quan ký hợp đồng |
I |
HỢP DỒNG THI CÔNG CỞ SỞ HẠ TẦNG VIỄN THÔNG |
|||
6 |
S1VN20110815P01 |
Tháo dỡ, lắp đặt, swap, nghiệm thu dự án Swap ZTE/VMS4 (2 LẦN: 90%) |
15.08.11 13.03.12 |
ZTE 5,150,010,000 đ |
7 |
S1VN20111019PO1 |
Lắp đặt ,phát sóng , nghiệm thu dự án reused ZTE/VMS4 |
19.10.11 30.07.12 |
ZTE 3,555,930,000 đ |
8 |
S1VN20120229PO1 |
Lắp đặt, phát sóng, nghiệm thu dự án Split ZTE/VMS4 |
29.02.12 02.10.12 |
ZTE 2,942,160,000 đ |
9 |
Read-2011:334101 |
New HCM (79site)+ Swap HCM (155site) |
01.10.11 09.01.13 |
ERICSSON 4,730,324,614 đ |
III |
HỢP DỒNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ VIỄN THÔNG (INDOOR + OUTDOOR) |
|||
1 |
7171 17/07/09 |
Vệ sinh công nghiệp 400 đầu thiết bị ViBa và 190 trạm BTS khu vực Vĩnh Long - Trà Vinh - Bến Tre |
17/07/09 16/12/09 |
CT-IN/VMS4 |
2 |
7172 17/07/09 |
Vệ sinh công nghiệp 366 đầu thiết bị ViBa và 137 trạm BTS khu vực Cần Thơ - Hậu Giang |
17/07/09 16/12/09 |
CT-IN/VMS4 |
3 |
7173 17/07/09 |
Vệ sinh công nghiệp 384 đầu thiết bị ViBa và 206 trạm BTS khu vực Tiền Giang - Đồng Tháp |
17/07/09 16/12/09 |
CT-IN/VMS4 |
4 |
906 03/09/10 |
VVệsinh công nghiệp 312 đầu thiết bị ViBa và 268 trạm BTS khu vực Kiên Giang |
15/09/10 30/12/10 |
CT-IN/VMS4 |
5 |
04 14/03/11 |
Thuê dịch vụ bảo dưỡng thiết bị trạm BTS tại Tỉnh Cà Mau Giai đoạn 1 |
29/03/11 06/05/11 |
VINAPHONE |
6 |
07 05/05/11 |
Thuê dịch vụ bảo dưỡng thiết bị trạm BTS tại Tỉnh Bình Dương Giai đoạn 3 |
05/05/11 2011 |
VINAPHONE |